Từ điển Thiều Chửu
溲 - sửu/sưu
① Ngào, lấy nước ngào bột gọi là sửu. ||② Một âm là sưu. Ði đái, đi tiểu.

Từ điển Trần Văn Chánh
溲 - sưu
(văn) ① Đi đái, đi tiểu, đi giải: 一夜數溲 Một đêm đi tiểu mấy lần; 溲溺 Bãi nước giải; ② Ngâm, nhồi, ngào (nước với bột).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
溲 - sưu
Bài tiết ra. Đại tiện hoặc Tiểu tiện, đều gọi là Sưu — Một âm là Sửu. Xem Sửu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
溲 - sửu
Ngấm vào. Thấm vào — Một âm khác là Sưu. Xem Sưu.


泡溲 - bào sưu || 溲箕 - sửu ky ||